Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cùng
|
danh từ
giống nhau về cái gì hoặc hoạt động nào đó
cùng làm một việc; cùng tuổi
hoàn cảnh xấu nhất; bí quá
bước đường cùng; cùng đời mạt kiếp
tính từ
người hay sự vật có tính chất chung với nhau
cùng cha khác mẹ
tác động qua lại mật thiết với mình
muốn về cùng mẹ cùng cha, hay là muốn ở cùng bà cùng ông (ca dao)
chỗ cuối, nơi sâu nhất
hang cùng ngõ hẻm
trạng từ
mong muốn có sự đáp ứng, cảm thông ở người khác
chàng đi đâu cho thiếp đi cùng (ca dao)
khắp cả
cùng trời cuối đất
Từ điển Việt - Pháp
cùng
|
fin; fond
jusqu'à la fin
dans le fond
extrême
avec; et; envers
j'y vais avec toi
lui et son frère
dévoué envers son ami
même
de même père et de même mère
ensemble; en commun; conjointement; de concert; mutuellement
nous y viendrons ensemble
agir conjointement avec quelqu'un ; agir en concert avec quelqu'un
s'aider mutuellement
dernière extrémité
tout bien considéré ; en dernière analyse
consanguin
frères consanguins
utérin
frères utérins