Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiếng
|
danh từ
cái mà tai nghe được
tiếng nhạc; tiếng mưa rơi
tiếng cười; tiếng chim hót
âm tiết tiếng Việt, dùng trong chuỗi lời nói
nói chuyện to tiếng;
tiếng ai như tiếng xứ Đoài, ăn gạo thì ít ăn khoai thì nhiều (ca dao)
ngôn ngữ của cộng đồng
tiếng Việt; tiếng Anh;
nói được ba thứ tiếng
giọng nói hoặc cách phát âm riêng của từng vùng
tiếng miền Trung nói khó nghe;
chửi cha không bằng pha tiếng (tục ngữ)
lời nói của người nào đó
nhờ ông nói giúp một tiếng
lời khen chê ở nhiều người về một người, một sự vật
một làng gốm có tiếng; một ca sĩ nổi tiếng
một giờ đồng hồ
khoảng một tiếng nữa thì đến nơi
Từ điển Việt - Pháp
tiếng
|
heure
il faut deux heures pour aller à pied
travailler 40 heures par semaine
bruit ; cri ; son ; voix
bruit de tonnerre
cri d'oiseaux
son de cloche
couvrir la voix de quelqu'un
élever la voix en faveur de quelqu'un.
volume
augmenter le volume
langue
langue maternelle
mot ; monème
mots usuels
je vous prie de dire un mot en ma faveur
accent
Tiếng Huế
accent de Huê
renom ; renommée ; réputation
connaître quelqu'un de réputation
mauvais renom
laisser un mauvais renom
bonne renommée sans ceinture dorée
xem chì
n'avoir qu'une apparence d'aisance