Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mèo
|
danh từ
thú cùng họ với hổ, báo nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc làm cảnh
chó treo mèo đậy (tục ngữ); mỡ để miệng mèo (tục ngữ)
gái nhân tình
anh ta bị mèo lừa hết tiền
Từ điển Việt - Pháp
mèo
|
(động vật học) chat
(thông tục) poule
il est parti avec sa poule
à trompeur, trompeur et demi
c'est la poêle qui se moque du chaudron
race féline
félidés
chatière
chatte
chaton
canaille
fille dévergondée
avec convoitise