Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thừa
|
danh từ
thừa thái, gọi tắt
động từ
làm theo, tuân theo
thừa lệnh cha mẹ
lợi dụng một dịp tốt không ngờ là có
thừa thắng xông; thừa lúc nhà vắng người, tên trộm lẻn vào
tính từ
có trên mức cần thiết
khóc rằng: trí dũng có thừa, bởi nghe lời thiếp đến cơ hội này (Truyện Kiều)
còn lại sau khi đã dùng đủ
vải thừa; cơm thừa canh cặn (tục ngữ)
có một cách không cần thiết
câu phát biểu thừa
một cách rõ ràng
anh thừa biết tính nó thế mà
nhiều quá
ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thừa
|
superflu ; redondant.
une explication superflue ;
épithètes redondantes.
surnuméraire.
doigt surnuméraire.
qui reste (après l'usage).
aliments qui restent après le repas
de trop ; en trop ; en excédent ; plus qu' il ne faut
avoir plus qu'il ne faut pour se nourrir et se vêtir ; avoir plus qu'il ne faut pour sa subsistance ;
il y a deux cents dongs de trop dans la somme que vous m'avez passée.
ne... que trop
je ne le sais que trop.
profiter
profiter l'occasion favorable
se conformer à ; obéir
obéir à l'ordre du ministre ;
par ordre du ministre.
pêcher en eau trouble