Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
nơi sinh hoạt thường ngày
ăn có sở, ở có nơi (tục ngữ)
lưu lại trong thời gian ngắn
anh ấy chỉ ở nhà trọ một đêm
tiếp tục có mặt tại nơi nào đó
ở chơi nhà bạn thêm vài ngày
đối xử trong sinh hoạt thường ngày
ở sao cho vừa lòng người, ở rộng người cười ở hẹp người chê (ca dao)
làm thuê và ăn ở luôn trong nhà chủ
con bé ở với gia đình tôi cũng vài năm rồi
kết từ
nơi, chỗ của sự vật, sự việc diễn ra
triển lãm mở ở đây
hướng hoạt động của điều vừa nói đến
đặt nhiều hi vọng ở kế hoạch đó
nguyên nhân, tác nhân và kết quả
lỗi là nơi anh ấy
Từ điển Việt - Pháp
|
habiter; résider; loger; demeurer; être ; se trouver
habiter à la campagne
les Vietnamiens qui résidaient en France
loger à l'hôtel
số 12 phố Huế
demeurer rue Huê au numéro 12
Lúc này tôi Hà Nội
je suis (me trouve) en ce moment à Hanoï
rester
rester en place
les uns restent les autres s'en vont
se conduire
se conduire méchamment
s'engager comme domestique
s'engager comme domestique moyennant un bas salaire
en ; sur ; dans ; à ; de ; chez
c'est chez lui une habitude
vivre en France
sur la table
dans la maison
au milieu
Mua chè Bắc Thái
acheter du thé à Bacthaï
se tenir sur la défensive
prendre sur ses économies
croire en son ami
la faute est à vous
Tôi Hà Nội vào
je viens de Hanoï
qui bien fera , bien trouvera ; une bonne action n'est jamais sans récompense
tout chien est lion dans sa maison