Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thói quen
|
danh từ
cách sống lặp đi lặp lại lâu ngày và trở thành bản chất
tập cho thành thói quen; ông bà có thói quen đi bộ mỗi sáng
Từ điển Việt - Pháp
thói quen
|
habitude.
habitudes de paresse.