danh từ
cây nhỏ, hoa năm cánh hình bướm, quả dài chứa một dãy hạt, dùng làm thức ăn
đậu xanh
đậu phụ, nói tắt
đậu chiên giòn
đậu mùa, nói tắt
con bé lên đậu
động từ
ở yên một chỗ, không di chuyển
đậu xe; con chim đậu xuống sân mổ thóc
đạt được kết quả tốt
giống lúa tốt, hạt nào cũng đậu
đủ điều kiện để đạt một học vị
đậu bác sĩ
gộp chung; hợp lại
đậu vốn kinh doanh
chặp lại với nhau
đậu hai dây điện