Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
vend
[vend]
|
ngoại động từ
(pháp lý) bán ra bán (nhất là những đồ lặt vặt)
bán những hàng vặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố; truyền bá (quan điểm)
công bố ý kiến của mình
danh từ
sự bán
thị trường (của một loại hàng hoá nào đó)
Từ điển Pháp - Việt
vendre
|
ngoại động từ
bán; buôn bán
bán xe đạp của mình
bán nhà
bán sách
nước bán dầu mỏ / cà phê (nước xuất khẩu dầu mỏ / cà phê)
nghệ thuật buôn bán
bán rẻ (vì tiền tài, lợi lộc)
bán rẻ lương tâm
bán rẻ tổ quốc
bán hạ giá; bán rẻ
tố giác âm mưu
làm lộ bí mật
xem ours
xuất khẩu một món gì ra nước ngoài
bán lẻ
bán sỉ
làm đĩ, bán mình
bán linh hồn cho quỷ dữ
nội động từ
bán
bán đắt
bán giá cao
bán hạ giá
phản nghĩa Acheter , acquérir , conserver , donner , garder , payer .
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
vend
|
vend
vend (v)
sell, trade, deal in, hawk, flog (UK, informal), supply