Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
utility
[ju:'tiləti]
|
danh từ
sự có lợi, sự có ích; tính hữu dụng, tính thiết thực
vật có ích, vật dùng được
quần áo để mặc dầm mưa dãi nắng
đồ đạc loại thiết thực
thuyết vị lợi
( số nhiều) những ngành phục vụ công cộng (như) public utilities
(sân khấu) vai phụ (như) utility-man
tính từ
thực tiễn, tiêu chuẩn hoá chặt chẽ
tiện ích
Chuyên ngành Anh - Việt
utility
[ju:'tiləti]
|
Kinh tế
tiện ích
Kỹ thuật
ích lợi, tiện ích
Tin học
tiện ích
Toán học
ích lợi, tiện ích
Vật lý
sự có ích, tính có ích
Từ điển Anh - Anh
utility
|

utility

utility (y-tilə-tē) noun

A program designed to perform a particular function; the term usually refers to software that solves narrowly focused problems or those related to computer system management. See also application.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
utility
|
utility
utility (n)
  • usefulness, helpfulness, practicality, efficiency, efficacy, handiness, effectiveness, niftiness (informal), functionality
    antonym: uselessness
  • value, worth, service, advantage, convenience, benefit
    antonym: worthlessness