Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
usher
['ʌ∫ə]
|
danh từ
người dẫn chỗ, người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)
người gác cửa (ở toà án..)
(nghĩa xấu) trợ giáo
động từ
đưa, dẫn; đi kèm ai để chỉ chỗ
dẫn vào, đưa vào
(nghĩa bóng) báo hiệu, mở ra; đánh dấu sự khởi đầu
mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới
Từ điển Anh - Anh
usher
|

usher

usher (ŭshʹər) noun

1. One who is employed to escort people to their seats, as in a theater, church, or stadium.

2. A man who attends a bridal party at a wedding.

3. One who serves as official doorkeeper, as in a courtroom or legislative chamber.

4. An official whose duty is to make introductions between unacquainted persons or to precede persons of rank in a procession.

5. Archaic. An assistant teacher in a school.

verb

ushered, ushering, ushers

 

verb, transitive

1. To serve as an usher to; escort.

2. To lead or conduct. See synonyms at guide.

3. To precede and introduce; inaugurate: a celebration to usher in the new century.

verb, intransitive

To serve as an usher: ushered every Sunday at church.

[Middle English, doorkeeper, from Anglo-Norman usser, from Vulgar Latin *ūstiārius, from Latin ōstiārius, from ōstium, door.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
usher
|
usher
usher (n)
attendant, escort, conductor, marshal, helper, leader, guide
usher (v)
escort, accompany, shepherd, steer, pilot, help, lead, marshal, conduct, guide