Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tribe
[traib]
|
danh từ
bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục)
lũ, bọn, tụi, nhóm
nhóm động vật, nhóm thực vật có liên quan
( (thường) số nhiều) (thông tục) (đùa cợt) số lượng rất đông người
những đám người đi nghỉ hè
(động vật học) tông
giới, lớp người
Chuyên ngành Anh - Việt
tribe
[traib]
|
Kỹ thuật
tộc
Từ điển Anh - Anh
tribe
|

tribe

tribe (trīb) noun

1. A unit of social organization consisting of a number of families, clans, or other groups who share a common ancestry, culture, and leadership.

2. A political, ethnic, or ancestral division of ancient states and cultures, especially: a. Any of the three divisions of the ancient Romans, namely, the Latin, Sabine, and Etruscan. b. Any of the 12 divisions of ancient Israel. c. A phyle of ancient Greece.

3. A group of people sharing an occupation, an interest, or a habit: a tribe of graduate students.

4. Informal. A large family.

5. Biology. A taxonomic category placed between a subfamily and a genus or between a suborder and a family and usually containing several genera.

 

[Middle English, from Old French tribu, from Latin tribus, division of the Roman people, perhaps of Etruscan origin or possibly from tri-, three.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tribe
|
tribe
tribe (n)
  • family, clan, people (informal), kinfolk
  • people, ethnic group, community, society, population