nội động từ
đi lại, đi du lịch; du hành
đi du lịch bằng đường biển
đi du lịch mang theo ít hành lý
di chuyển, đi
ánh sáng đi nhanh hơn âm thanh
đi ra ngoài đề
đi từ nơi này tới nơi khác để chào hàng
anh ta đi chào hàng tơ lụa
không bị hỏng vì đi lâu trên đường (rượu..)
rượu nhẹ đem đi xa thường hỏng
(thông tục) di động rất nhanh
(nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
những tin đó lan đi mau lẹ
óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
ngoại động từ
đi, du lịch; vượt qua (một khoảng cách) trong khi đi; đi qua, đi nhanh.. (một vùng)
nó đã đi khắp thế gian
đưa đi xa
đưa vật nuôi đi
đi khắp châu Âu
đi một trăm dặm một ngày
đi với hành lý gọn nhẹ tối thiểu
tìm cách tránh trách nhiệm, vấn đề..
sự đi (nhất là ra nước ngoài)
phí tổn của chuyến đi
sách về du lịch
đi du lịch, du hành
( số nhiều) những chuyến đi (nhất là ra nước ngoài)
phạm vi chuyển động, tốc độ chuyển động, kiểu chuyển động (của một bộ phận máy)
sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)