Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tonic
['tɔnik]
|
tính từ
(y học) thuốc bổ
bất cứ cái gì làm cho người ta khoẻ hơn hoặc hạnh phúc hơn
khen ngợi có thể là một liều thuốc bổ tốt
ảnh hưởng tốt lành của khí biển
nước khoáng có pha hương vị quinin (như) tonic water
(âm nhạc) âm chủ
danh từ
(âm nhạc) âm chủ
thuốc bổ
Chuyên ngành Anh - Việt
tonic
['tɔnik]
|
Kỹ thuật
trợ lực
Từ điển Anh - Anh
tonic
|

tonic

tonic (tŏnʹĭk) noun

1. An agent, such as a medication, that restores or increases body tone.

2. An invigorating, refreshing, or restorative agent or influence.

3. a. Quinine water. b. Boston. See soft drink.

4. Music. The first note of a diatonic scale; the keynote.

5. A tonic accent.

adjective

1. Producing or stimulating physical, mental, or emotional vigor.

2. a. Physiology. Of, relating to, or producing tone or tonicity in muscles or tissue: a tonic reflex. b. Medicine. Characterized by continuous tension or contraction of muscles: a tonic convulsion or spasm.

3. Music. Of or based on the keynote.

4. Stressed, as a syllable; accented.

 

[New Latin tonicus, of tension or tone, from Greek tonikos, capable of extension, from tonos, a stretching, tone. See tone.]

tonʹically adverb

Regional Note: Generic terms for carbonated soft drinks vary widely in the United States. Probably the two most common words competing for precedence are soda, used in the northeast United States, and pop, used from the Midwest westward. In the South all soft drinks, regardless of the flavor or brand name, are referred to as cold drinks. Speakers in Boston and its environs have a term of their own: tonic. Such a variety of regional equivalents is unusual for a product for which advertising is so aggressive and universal; usually advertising has the effect of squeezing out regional variants. On the other hand, because there are so many types and flavors of soft drinks, perhaps no single generic word has ever emerged to challenge the regionalisms.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tonic
|
tonic
tonic (n)
boost, fillip, stimulant, pick-me-up (informal), shot in the arm, livener, energizer, refresher