Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
snob
[snɔb]
|
danh từ
người quá coi trọng địa vị xã hội và sự giàu có hoặc xem thường những người có địa vị xã hội thấp kém; trưởng giả học làm sang
người cảm thấy mình có sở thích, hiểu biết..... hơn người khác; kẻ hợm mình
nhà trí thức hợm mình
một kẻ hợm mình về rượu chỉ uống loại rượu ngon nhất
Từ điển Anh - Anh
snob
|

snob

snob (snŏb) noun

1. One who overtly imitates, obsequiously admires, and offensively seeks to associate only with those one regards as one's superiors and who tends to rebuff or ignore altogether those one regards as one's inferiors: "A snob is someone who judges all things, from shoes and dinner parties to love and beauty, according to their social rating" (Tom Wolfe).

2. One who affects an offensive air of self-satisfied superiority in matters of taste or intellect.

 

[Earlier snob, cobbler, lower-class person, person who aspires to social prominence.]

snobʹby adjective

Word History: Snobs look down at their inferiors, but at one time snobs looked up at their betters. The word snob, the ultimate origins of which are uncertain, is first found in 1781 in the sense "shoemaker, cobbler," a regional and informal usage. The word is recorded around 1796 in a slang usage particular to Cambridge University, "a townsman as opposed to a gownsman." Both senses may have fed into the sense first found in 1831, "a member of the ordinary or lower classes." Along with this sense went another (1838), "a person without proper breeding or taste." From these two senses arose the sense first recorded in 1848, "a person who looks up to his or her social betters and tries to copy or associate with them." We can see how this sense could blend into the other familiar sense, "one who looks down on those considered inferior" (1911).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
snob
|
snob
snob (n)
social climber (disapproving), name-dropper, elitist