ngoại động từ
đập vỡ, làm vỡ tan
tiếng nổ làm tất cả các cửa sổ vỡ tan
(thông tục) phá hủy hoàn toàn, làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn
làm tiêu tan hy vọng của ai
(thông tục) quấy rối, làm tan sự yên tĩnh (của cái gì); gây choáng
chúng tôi choáng người vì tin ấy
( thônh tục) làm (ai) hoàn toàn kiệt sức