Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
salvation
[sæl'vei∫n]
|
danh từ
(tôn giáo) sự cứu rỗi linh hồn
sự bảo vệ; sự cứu tế, sự cứu giúp (tránh tổn thất, thiên tai..)
sự bảo vệ đất nước
Từ điển Anh - Anh
salvation
|

salvation

salvation (săl-vāʹshən) noun

1. a. Preservation or deliverance from destruction, difficulty, or evil. b. A source, means, or cause of such preservation or deliverance.

2. Theology. a. Deliverance from the power or penalty of sin; redemption. b. The agent or means that brings about such deliverance.

3. Christian Science. The realization and demonstration of Life, Truth, and Love as supreme over all, carrying with it the destruction of the illusions of sin, sickness, and death.

 

[Middle English, from Old French, from Late Latin salvātiō, salvātiōn-, from salvātus past participle of salvāre, to save. See salvage.]

salvaʹtional adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
salvation
|
salvation
salvation (n)
redemption, deliverance (formal), rescue, recovery, escape