danh từ
đồ đan bằng tre, lỗ thưa và nông lòng, dùng để làm cho sạch gạo, thóc
lọt sàng xuống nia (tục ngữ)
bộ phận trong máy, hình tấm hoặc hình lưới để tách các vật liệu rời thành từng loại
động từ
dùng sàng hoặc máy làm cho sạch gạo, thóc
sàng gạo; đàn ông học sảy học sàng, đến cơn vợ đẻ phải làm mà ăn (ca dao)