ngoại động từ
 hoàn lại, trả lại
 trả lại vật gì cho ai
 sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
 phục (chức)
 phục hồi lại chức vị cho người nào
 đặt lại chỗ cũ
 đặt lại vật gì vào chỗ cũ
 khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
 hồi phục sức khoẻ
 lập lại hoà bình
 tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)