Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
read-only memory - ROM
|
Tin học
bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) Một phần của bộ lưu trữ sơ cấp trong máy tính, không bị mất nội dung khi bạn tắt điện máy tính. ROM chứa các chương trình hệ thống cần thiết mà cả bạn lẫn máy tính đều không thể xoá. Vì bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) của máy tính là loại không cố định (mất thông tin khi tắt điện), cho nên bộ nhớ trong của máy là rỗng ở thời điểm bắt đầu mở máy, và máy tính không cần phải làm gì hơn ngoài việc đưa ra các lệnh khởi động máy. Các lệnh này được lưu trữ trong ROM. Một xu hướng đang phát triển hiện nay là gộp thêm những phần trọng yếu của hệ điều hành vào các chip ROM, thay vì cung cấp vào đĩa. Ví dụ trong Macintosh, phần lớn phần mềm Macintosh System được mã hoá trong các chip ROM, gồm cả các thủ tục đồ hoạ ( Quick Draw), là một bộ phận trong giao diện chương trình ứng dụng ( API) của Mac. Tuy nhiên, việc nâng cấp ROM khó khăn và tốn kém hơn so với việc cung cấp các đĩa mới. Xem application program interface - API , erasable programmable read-only memory - EPROM , programmable read-only memory - PROM , và QuickDraw