Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
random-access memory - RAM
|
Tin học
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM). Bộ nhớ sơ cấp của máy tính, trong đó các chỉ lệnh chương trình và dữ liệu được lưu trữ sao cho bộ xử lý trung tâm ( CPU) có thể truy cập trực tiếp vào chúng thông qua buýt dữ liệu cao tốc của bộ xử lý đó. Để thực hiện các chỉ lệnh ở tốc độ cao, mạch xử lý của máy tính phải có khả năng thu nhận thông tin từ bộ nhớ một cách trực tiếp và nhanh chóng. Do đó, các bộ nhớ máy tính phải được thiết kế sao cho bộ xử lý có thể truy cập ngẫu nhiên vào các nội dung đó. RAM là một ma trận gồm các hàng và các cột có khả năng giữ các chỉ lệnh chương trình hay dữ liệu tại các giao điểm của hàng và cột đó. Mỗi một giao điểm có một địa chỉ riêng, nên CPU truy cập vào từng vị trí nhớ một cách trực tiếp bằng cách xác định địa chỉ rồi cho hoạt động một mạch điện tử để dẫn đến địa chỉ đó. RAM thường được gọi là bộ nhớ đọc/ghi để phân biệt với bộ nhớ chỉ đọc ( ROM), một bộ phận khác của bộ nhớ sơ cấp trong máy tính. CPU có thể ghi và đọc dữ liệu trong RAM. Hầu hết các chương trình đều dành riêng một phần RAM để làm khu vực nhớ tạm thời các dữ liệu của bạn, cho nên bạn có thể cải thiện (ghi lại) khi cần, cho đến khi dữ liệu được chuẩn bị xong để in ra hoặc lưu trữ vào đĩa. RAM bao gồm các mạch nhớ bán dẫn để thay đổi, nó không giữ lại được nội dung khi tắt điện máy tính. Xem primary storage , random access , read-only memory - ROM , và secondary storage Chú ý: Hãy thường xuyên cất giữ kết quả công việc của bạn. Khi hệ thống xảy ra sự cố hoặc mất điện, bạn sẽ mất tất cả kết quả công việc trong RAM mà bạn chưa kịp cất giữ vào một phương tiện từ tính, như ổ đĩa chẳng hạn.