danh từ
 cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
 đột kích vào doanh trại địch
 mở một cuộc oanh kích bất ngờ vào căn cứ địch
 cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt, ruồng bố; cuộc bố ráp
 một cuộc bố ráp của công an
 cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
 bất ngờ mở một cuộc bố ráp vào lúc sáng tinh mơ
 cuộc cướp bóc
 một nhân viên bảo vệ bị giết chết trong vụ cướp ngân hàng
 một vụ cướp có vũ khí
 mưu toan giảm giá cổ phiếu
ngoại động từ
 tiến hành khám xét bất ngờ (một địa điểm)
 nhân viên hải quan bất ngờ khám xét ngôi nhà
 lục lọi chạn bếp (lấy thức ăn ở chạn bếp,  (thường) là giữa hai bữa ăn)
 những thằng nhóc lẻn vào vườn cây ăn trộm