Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ra trò
[ra trò]
|
(thông tục) mighty; very.
Very interesting
proper; adequate; and a half
That was a party and a half
He always does things by halves; He never does anything properly
Từ điển Việt - Việt
ra trò
|
trạng từ
có kết quả tốt
(...) hoà bình rồi, hai thằng con trai của chị chúng quản cơ ngơi này rồi sẽ ra trò đấy (Dương Hướng)
động từ
đóng một vai khi ra sân khấu
khi ông ấy ra trò, khán giả vỗ tay tán thưởng