Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
punk
[pʌηk]
|
danh từ
loại nhạc rốc dữ dội, mạnh (phổ biến từ cuối 1970) (như) punk rock
người say mê nhạc rốc, người thích nhạc rốc (nhất là người trẻ tuổi; hay bắt chuớc phong cách, quần áo.. của ca sĩ nhạc rốc) (như) punk rocker
du côn, thanh thiếu niên tư cách bậy bạ, người thô lỗ, cục mịch
(từ lóng) vật vô dụng, vật không có giá trị; rác rưởi
(thuộc ngữ) vật liệu không có giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ)
Từ điển Anh - Anh
punk
|

punk

punk (pŭngk) noun

1. Slang. a. A young person, especially a member of a rebellious counterculture group. b. An inexperienced young man.

2. Music. a. Punk rock. b. A punk rocker.

3. a. Slang. A young man who is the sexual partner of an older man. b. Archaic. A prostitute.

4. Dry, decayed wood, used as tinder.

5. Any of various substances that smolder when ignited, used to light fireworks.

6. Chinese incense.

adjective

Slang.

1. Of or relating to a style of dress worn by punk rockers and often characterized by unusual clothing, hairstyles, and makeup.

2. Of poor quality; worthless.

3. Weak in spirits or health.

 

[Origin unknown.]

punkʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
punk
|
punk
punk (adj)
inferior, poor, second rate, rotten, cheap, weak, nasty, unimpressive