Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
preliminary
[pri'liminəri]
|
tính từ
mở đầu, sơ bộ, dẫn nhập, chuẩn bị
sau vài nhận xét mở đầu
những cuộc điều tra sơ bộ
danh từ
( (thường) số nhiều) các bước mở đầu, sự sắp xếp ban đầu; biện pháp sơ bộ
( số nhiều) điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ
cuộc thi sơ khảo (trường học)
Chuyên ngành Anh - Việt
preliminary
[pri'liminəri]
|
Kinh tế
sơ bộ
Kỹ thuật
sơ bộ, điều khoản sơ bộ
Toán học
sơ bộ, điều khoản sơ bộ
Vật lý
sơ bộ
Xây dựng, Kiến trúc
sơ bộ
Từ điển Anh - Anh
preliminary
|

preliminary

preliminary (prĭ-lĭmʹə-nĕrē) adjective

Prior to or preparing for the main matter, action, or business; introductory or prefatory.

noun

plural preliminaries

1. Something that precedes, prepares for, or introduces the main matter, action, or business.

2. An academic test or examination that is preparatory to one that is longer, more complex, or more important.

3. Sports. A contest to determine the finalists in a competition.

4. Sports. An event that precedes the main event of a particular program, especially in boxing or wrestling.

5. Often preliminaries Printing. The front matter of a book.

 

[From New Latin praelīmināris : Latin prae-, pre- + Latin līmen, līmin-, threshold.]

preliminarʹily (-nârʹə-lē) adverb

Synonyms: preliminary, introductory, prefatory, preparatory. The central meaning shared by these adjectives is "going before and preparing the way for something else": a preliminary investigation; introductory remarks; an author's prefatory notes; preparatory steps.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
preliminary
|
preliminary
preliminary (adj)
initial, first, opening, pilot, introductory, maiden, primary, earliest
antonym: closing
preliminary (n)
beginning, first round, introduction, opening, groundwork, preface, prelude, inception (formal), initiation
antonym: finale