Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pony
['pouni]
|
danh từ
ngựa Pony (loại ngựa nhỏ)
(từ lóng) hai mươi lăm bảng Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình (thường))
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản dịch quay cóp
như shank
Chuyên ngành Anh - Việt
pony
['pouni]
|
Kỹ thuật
ngựa giống nhỏ
Sinh học
ngựa nhỏ
Từ điển Anh - Anh
pony
|

pony

pony (pōʹnē) noun

plural ponies

1. Any of several types or breeds of horses that are small in size when full grown, such as the Shetland pony.

2. a. Informal. A racehorse. b. Sports. A polo horse.

3. Something small for its kind, especially a small glass for beer or liqueur.

4. A word-for-word translation of a foreign language text, especially one used secretly by students as an aid in studying or test-taking. Also called crib, trot.

5. Chiefly British. The sum of 25 pounds.

verb, transitive & intransitive

ponied, ponying, ponies

To study with the aid of a pony: pony a lesson; ponied all night before the exam.

phrasal verb.

pony up Slang

To pay (money owed or due).

 

[Probably from obsolete French poulenet diminutive of poulain, colt, from Late Latin pullāmen, young of an animal, from Latin pullus.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pony
|
pony
pony (n)
horse, steed, charger, mount