Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plea
[pli:]
|
danh từ
( plea for something ) lời yêu cầu khẩn thiết; lời cầu xin
lời cầu xin tha thứ, xin tiền, xin thêm thời gian
anh ta bỏ ngoài tai những lời van xin của cô ấy; anh ta chẳng thèm nghe những lời van xin của cô ấy
(pháp lý) lời bào chữa; lời biện hộ
biện hộ cho sự có tội/ vô tội
lời yêu cầu khẩn thiết, lời cầu xin; sự cầu xin, sự nài xin, sự yêu cầu; lời kêu gọi giúp đỡ
lấy cớ là..
rút lui lấy cớ là sức khoẻ yếu
anh ta từ chối đóng góp, lấy cớ rằng mình không đủ sức cáng đáng
Từ điển Anh - Anh
plea
|

plea

plea (plē) noun

1. An earnest request; an appeal: spoke out in a plea for greater tolerance.

2. An excuse; a pretext: "necessity,/The Tyrant's plea" (John Milton).

3. Law. a. An allegation offered in pleading a case. b. A defendant's answer to the declaration made by the plaintiff in a civil action. c. The answer of the accused to a criminal charge or indictment: entered a plea of not guilty. d. A special answer depending on or demonstrating one or more reasons why a suit should be delayed, dismissed, or barred in equity law. e. An action or a suit.

 

[Middle English plai, lawsuit, from Old French plai, plaid, from Late Latin placitum, decree, from Latin from neuter past participle of placēre, to please.]