Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pirate
['paiərət]
|
danh từ
kẻ cướp biển, hải tặc; tàu cướp biển, tàu hải tặc
người vi phạm quyền tác giả, người xâm phạm tác quyền
một cuốn sách in lậu/một cuộn băng hình in lậu
trạm phát thanh phát đi các chương trình không được phép chính thức (nhất là từ một con tàu) cũng pirate radio ; người phát thanh ở một trạm phát sóng bất hợp pháp
một buổi phát thanh không được phép chính thức
xe hàng chạy vi phạm tuyến đường của hãng xe khác; xe hàng cướp khách
ngoại động từ
sao chép, mô phỏng (sách..) bất hợp pháp
Từ điển Anh - Anh
pirate
|

pirate

pirate (pīʹrĭt) noun

1. a. One who robs at sea or plunders the land from the sea without commission from a sovereign nation. b. A ship used for this purpose.

2. One who preys on others; a plunderer.

3. One who makes use of or reproduces the work of another without authorization.

4. One that operates an unlicensed, illegal television or radio station.

verb

pirated, pirating, pirates

 

verb, transitive

1. To attack and rob (a ship at sea).

2. To take (something) by piracy.

3. To make use of or reproduce (another's work) without authorization.

verb, intransitive

To act as a pirate; practice piracy.

[Middle English, from Old French, from Latin pīrāta, from Greek peiratēs, from peiran, to attempt, from peira, trial.]

piratʹic (pī-rătʹĭk) or piratʹical (-ĭ-kəl) adjective

piratʹically adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pirate
|
pirate
pirate (n)
buccaneer, adventurer, swashbuckler