danh từ
 cột (bằng đá, gỗ..) để chống, trang trí; vật có hình dánh như cột (nước, khói..)
 cột mây
 cột khói
 (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột; vật chống đỡ chính của (cái gì)
 một trong những cột trụ của quốc gia
 tôi là trụ cột của gia đình
 (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
 bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
 gõ hết cửa này đến cửa khác