danh từ
vật nhẹ thả nổi trên mặt nước
phao cứu hộ; tắm biển phải mang theo phao
da mỏng dưới móng tay, móng chân
lượng dầu hoả đựng trong bầu đèn
(...) đến cả phao dầu cũng bị ăn bớt ăn xớ (Nguyên Hồng)
vật nhẹ buộc vào dây câu nổi trên mặt nước, để biết khi nào cá cắn mồi
thấy phao chìm, giật câu lên
tài liệu thí sinh mang vào phòng thi
buổi thi hôm đó, giám thị thu nhiều phao
động từ
lan truyền ra những điều không đúng sự thật
phao tin đồn nhảm; phao cho quyến gió rủ mây (Truyện Kiều)