danh từ
 thùng, đấu to (đơn vị (đo lường) khoảng 9 lít)
 (nghĩa bóng) nhiều, vô khối
 vô khối điều phiền hà
 cú mổ, vết mổ (của mỏ chim), vết thương (do bị mổ)
 cái hôn vội
 (từ lóng) thức ăn, thức nhậu
ngoại động từ
 mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ)
 đục, khoét (tường... bằng vật nhọn)
 hôn vội (vào má...)
 (thông tục) ăn nhấm nháp
 ăn nhấm nháp (đùa cợt)
 (từ lóng) ném (đá)