tính từ
 song song; có mối quan hệ đó với một đường thẳng khác
 những đường thẳng song song
 con đường bộ chạy song song với đường sắt
 tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng
 một công việc tương tự
danh từ
 vĩ tuyến 17
 (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến)
 người tương đương, vật tương đương
 sự so sánh, sự tương đương
 so sánh hai vật
 (điện học) mắc song song
 dấu song song
ngoại động từ
 đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh với
 so sánh vật này với vật kia
 song song với; tương đương với; ngang với, giống với
 con đường chạy song song với con sông
 (điện học) mắc song song với