Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
outlaw
['autlɔ:]
|
danh từ
người sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở
kẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ
ngoại động từ
đặt ra ngoài vòng pháp luật
cấm
cấm một số thuốc gây nghụiên
Từ điển Anh - Anh
outlaw
|

outlaw

outlaw (outʹ) noun

1. a. A fugitive from the law. b. A habitual criminal. c. A rebel; a nonconformist: a social outlaw.

2. A person excluded from normal legal protection and rights.

3. A wild or vicious horse or other animal.

verb, transitive

outlawed, outlawing, outlaws

1. To declare illegal: outlawed the sale of firearms.

2. To place under a ban; prohibit: outlawed smoking in the house.

3. To deprive (one declared to be a criminal fugitive) of the protection of the law.

 

[Middle English outlaue, from Old English ūtlaga, from Old Norse ūtlagi, from ūtlagr, outlawed, banished : ūt, out + lög, law.]

outʹlaw adjective

Word History: The word outlaw brings to mind cattle rustlers and gunslingers of the Wild West, but it comes to us from a much earlier time, when guns were not yet invented but cattle stealing was. Outlaw can be traced back to the Old Norse word ūtlagr,"outlawed, banished," made up of ūt,"out," and lög,"law." An ūtlagi (derived from ūtlagr) was someone outside the protection of the law. The Scandinavians, who invaded and settled in England during the 8th through the 11th century, gave us the Old English word ūtlaga, which designated someone who because of criminal acts must give up his property to the crown and could be killed without recrimination. The legal status of the outlaw became less severe over the course of the Middle Ages. However, the looser use of the word to designate criminals in general, which arose in Middle English, lives on in tales of the Wild West.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
outlaw
|
outlaw
outlaw (n)
runaway, criminal, fugitive, bandit, brigand (dated), desperado (literary)
outlaw (v)
forbid, ban, prohibit, proscribe, bar, veto, censure, suppress
antonym: allow