Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
observance
[əb'zɜvəns]
|
danh từ
sự tuân theo, sự tuân thủ
sự tuân theo pháp luật
sự làm lễ; lễ kỷ niệm
(từ cổ,nghĩa cổ) sự cung kính, sự kính trọng, sự tôn kính ( (cũng) observancy )
Chuyên ngành Anh - Việt
observance
[əb'zɜvəns]
|
Kinh tế
tuân theo, tuân thủ, giữ gìn
Kỹ thuật
tuân theo, tuân thủ, giữ gìn
Từ điển Anh - Anh
observance
|

observance

observance (əb-zûrʹvəns) noun

1. The act or practice of observing or complying with a law, custom, command, or rule.

2. The act or custom of keeping or celebrating a holiday or other ritual occasion.

3. A customary rite or ceremony.

4. The act of watching; observation: "Consider how much intellect was needed in the architect, and how much observance of nature" (John Ruskin).

5. Roman Catholic Church. The rule governing a religious order.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
observance
|
observance
observance (n)
  • adherence, compliance, observation, execution, performance, fulfillment, obedience
    antonym: violation
  • ritual, ceremony, ceremonial, rite, celebration, practice