Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nôm
[nôm]
|
Chinese-transcribed Vietnamese; Vietnamese language, Vietnamese hieroglyph
poetry in Chinese-transcribed Vietnamese
Prose-like, simple, easy to understand, popular, public, open for public use
a very simple sentence
In opposition to the Chinese's Hán language, Nôm (slantingly pronounced from "Nam") language belonged to Việt ethnic group. It borrowed the Hán hieroglyphic scripts to transcribe the Vietnamese language. Nôm language might appear in the 8th century. The memorable poems in Nôm language belonged to Hàn Thuyên and Nguyễn Sĩ Cố (in the late 13th century). The birth of Nôm language not only marked the Việt people's mature national consciousness, but also brought a brilliant development to the Vietnamese literature between the late 18th and early 19th centuries. For complication and imperfection, Nôm language was replaced by quốc ngữ (national language).
Từ điển Việt - Việt
nôm
|
tính từ
tiếng Việt, viết theo lối chữ nho
thơ nôm