Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
móng
[móng]
|
fingernail; toenail; nail
To pare one's nail with a pair of scissors
To do one's nails; to manicure oneself
Manicurist
claw; hoof
Pig's trotters still having claws
The claws of a hawk are very sharp .
Hoof of a horse
foundation; base
A stone wall foudation
Chuyên ngành Việt - Anh
móng
[móng]
|
Hoá học
basement
Sinh học
nail
Từ điển Việt - Việt
móng
|
danh từ
phần rắn như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay
vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ)
miếng sắt gắn dưới móng một số động vật
đóng móng ngựa
bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành
cá móng đâu buông câu đó (tục ngữ)
lớp vật liệu dưới cùng, để đỡ sức nặng công trình xây dựng
nhà không móng như bóng không người
dụng cụ bằng sắt có mũi hình thang để xúc
cây lá nhỏ, có nhựa đỏ
phụ nữ xưa dùng lá móng để nhuộm móng tay
động từ
cá đớp trên mặt nước tạo thành những móng nhỏ