Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
moderate
['mɔdərit]
|
tính từ
vừa phải; có mức độ
những sự tăng giá vừa phải
đi với tốc độ vừa phải
một phòng tắm cỡ vừa phải
một cuộc trình diễn trung bình (không hay mà (cũng) không tồi)
sóng biển vừa phải (không lặng lắm mà (cũng) không động lắm)
ôn hoà, không quá khích
một người có quan điểm ôn hoà
có chừng mực; điều độ
một người uống rượu có chừng mực
danh từ
người có quan điểm ôn hoà
ngoại động từ
làm cho dịu, làm giảm nhẹ, tiết chế
bớt giận, kiềm chế cơn giận
có ảnh hưởng tiết chế đối với ai (kiểm soát được ai)
nội động từ
dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
gió đã dịu bớt
Chuyên ngành Anh - Việt
moderate
['mɔdərit]
|
Kỹ thuật
vừa, trung bình; hãm, làm mềm
Toán học
làm chậm, giảm tốc
Từ điển Anh - Anh
moderate
|

moderate

moderate (mŏdʹər-ĭt) adjective

Abbr. mod.

1. Being within reasonable limits; not excessive or extreme: a moderate price.

2. Not violent or subject to extremes; mild or calm; temperate: a moderate climate.

3. a. Of medium or average quantity or extent. b. Of limited or average quality; mediocre.

4. Opposed to radical or extreme views or measures, especially in politics or religion.

noun

One who holds or champions moderate views or opinions, especially in politics or religion.

verb

moderated, moderating, moderates (mŏdʹə-rāt)

 

verb, transitive

1. To lessen the violence, severity, or extremeness of.

2. To preside over: She was chosen to moderate the convention.

verb, intransitive

1. To become less violent, severe, or extreme; abate.

2. To act as a moderator.

 

[Middle English moderat, from Latin moderātus past participle of moderārī, to moderate.]

modʹerately adverb

modʹerateness noun

moderaʹtion noun

Synonyms: moderate, qualify, temper. The central meaning shared by these verbs is "to make less extreme or intense": moderated the severity of the rebuke; qualified her criticism; admiration tempered with fear.

Antonyms: intensify.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
moderate
|
moderate
moderate (adj)
  • reasonable, modest, sensible, restrained, judicious, temperate, enough, adequate, sufficient, relative, fair, mild, rational, measured
    antonym: excessive (disapproving)
  • average, medium, normal, balanced, middling, ordinary, adequate, modest
    antonym: extraordinary
  • moderate (v)
  • curb, control, tone down, play down, diminish, restrain, regulate, temper, lessen, subdue, tame
    antonym: intensify
  • arbitrate, mediate, referee, facilitate, umpire, orchestrate, regulate, direct, manage, conduct