Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mờ
[mờ]
|
grow dim; dull; lose its lustre; dime; wane; blear; blurred; opaque.
her eyes grew dim with tears
cloudy, forggy
Từ điển Việt - Việt
mờ
|
tính từ
ánh sáng yếu ớt
ngọn đèn khi tỏ khi mờ (Truyện Kiều)
không nhìn rõ
mắt mờ chân chậm ((tục ngữ)
sự vật hiện không rõ nét
ngọn núi mờ trong sương
không láng bóng hoặc không trong suốt
kính mờ
không hiểu rõ