Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mất mặt
[mất mặt]
|
to lose face
She really lost face when being criticized by a ten-year-old boy; Being criticized by a ten-year-old boy really took the wind out of her sails
Từ điển Việt - Việt
mất mặt
|
động từ
đi vắng quá lâu
nó đi mất mặt đã mấy tháng nay
không còn thể diện
bị lộ việc tham ô nên ông ta mất mặt với mọi người