danh từ
thú rừng nhỏ, trông giống con cầy móc cua
con lon con cầy (tục ngữ)
hộp kim loại dùng đựng thực phẩm
lon nước yến; lon sữa
ống bơ để đong các hạt rời
xúc một lon đậu (đỗ) xanh
cối, vại nhỏ bằng sành
lấy lon giã cua
quân hàm sĩ quan của quân đội
được lên lon đại uý