Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
likeness
['laiknis]
|
danh từ
sự giống nhau, tính tương tự nhau
chân dung
to
take
someone's
likeness
vẽ chân dung ai
vật giống như tạc; người giống như tạc
An
is
the
likeness
of
his
father
An giống bố như tạc
Chuyên ngành Anh - Việt
likeness
['laiknis]
|
Kỹ thuật
giống nhau, đồng dạng; đơn loại
Toán học
giống nhau, đồng dạng; đơn loại
Từ điển Anh - Anh
likeness
|
likeness
likeness
(
līkʹnĭs
)
noun
1.
The state, quality, or fact of being like; resemblance.
2.
An imitative appearance; a semblance.
3.
A pictorial, graphic, or sculptured representation of something; an image.
Synonyms:
likeness, similarity, similitude, resemblance, analogy, affinity. These nouns denote agreement or conformity, as in character, nature, or appearance between persons or things.
Likeness
implies close agreement:
"There is a devil haunts thee in the likeness of a fat old man"
(Shakespeare).
It was your uncanny likeness to my sister that made me stare at you. Similarity
and
similitude
suggest agreement only in some respects or to some degree:
They were drawn to each other by similarity of interests. "A striking similitude between the brother and sister now first arrested my attention"
(Edgar Allan Poe).
Resemblance
refers to similarity in appearance or in external or superficial details:
"The child . . . bore a remarkable resemblance to her grandfather"
(Lytton Strachey).
Analogy
is similarity, as of properties or functions, between unlike things that are otherwise not comparable:
The operation of a computer presents an interesting analogy to the working of the human brain. Affinity
is likeness deriving from kinship or from the possession of shared or compatible properties, characteristics, or sympathies:
There is a discernible stylistic affinity between the compositions of Brahms and those of Dvoř
ák.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
likeness
|
likeness
likeness
(n)
similarity
, resemblance, correspondence
portrait
, image, reproduction, rendering, representation, picture
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.