danh từ
cốc
li sữa
nếp gấp lại của quần áo
quần ủi (là) thẳng li
đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười phân
đơn vị cũ đo độ dài, bằng khoảng 0,000425 mét (li mộc), 0,000645 mét (li vải)
phần rất nhỏ
sai một li đi một dặm (tục ngữ)
tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho lửa