Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lens
[lenz]
|
danh từ
thấu kính
thấu kính hội tụ
thấu kính phân kỳ
kính lúp; kính hiển vi
ống kính (máy ảnh)
(y học) thủy tinh thể
ngoại động từ
chụp ảnh; quay thành phim
Chuyên ngành Anh - Việt
lens
[lenz]
|
Hoá học
thấu kính; bao thể dạng thấu kính, thân quặng, dạng thấu kính
Kỹ thuật
thấu kính; bao thể dạng thấu kính, thân quặng, dạng thấu kính
Toán học
thấu kính
Từ điển Anh - Anh
lens
|

lens

 

lens (lĕnz) noun

plural lenses

1. A ground or molded piece of glass, plastic, or other transparent material with opposite surfaces either or both of which are curved, by means of which light rays are refracted so that they converge or diverge to form an image.

2. A combination of two or more such pieces, sometimes with other optical devices such as prisms, used to form an image for viewing or photographing. Also called compound lens.

3. A device that causes radiation other than light to converge or diverge by an action analogous to that of an optical lens.

4. A transparent, biconvex body of the eye between the iris and the vitreous humor that focuses light rays entering through the pupil to form an image on the retina.

verb, transitive

lensed, lensing, lenses

Informal.

To make a photograph or movie of.

[New Latin lēns, from Latin, lentil (from the shape of a double convex lens).]

lensed adjective