Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
laser printer
|
Kỹ thuật
máy in laze
Tin học
máy in laser Một loại máy in có độ phân giải cao, ứng dụng công nghệ sao chép bằng tĩnh điện của máy photocopy để làm nóng chảy các hình đồ thị và văn bản bằng mực bột lên mặt giấy. Mặc dù máy in laser là loại máy phức tạp, nhưng kiểu cách hoạt động của nó khôg khó hiểu. Mạch điều khiển của máy in nhận các lệnh in từ máy tính và thành lập từ bản đồ bit ứng với từng trang (cần khoảng 1 M bộ nhớ để bảo đảm đủ không gian lưu trữ cho các hình đồ hoạ). Mạch điều khiển này bảo đảm tia laser của cơ cấu in chuyển bảo sao chính xác của bản đồ bit cho bộ phận trống hoặc đai dẹt nhậy cảm quang tĩnh điện. Bằng cách biến đổi tắt-mở rất nhanh chùm tia quét qua trống, và khi chùm tia đi khỏi, mặt trống sẽ tích điện ở những nơi được chùm tia chiếu đến. Vùng tích điện này sẽ hấp thụ toner (mực bột được tích điện) khi mặt trống quay lướt qua hộp đựng toner. Trong cơ cấu in ghi màu đen, chùm tia sẽ nạp điện tích dương cho vùng in và nó sẽ hấp thụ toner làm cho chi tiết hình rõ hơn. Trong loại máy ghi màu trắng, chùm tia sẽ nạp điện tích âm cho vùng không in và vùng này không bám mực, làm cho hình ảnh được đen đặc hơn. Nhờ vậy máy ghi màu đen cho hình nét hơn, còn máy ghi màu trắng cho hình đậm hơn, người ta dùng một sợi dây dẫn được nạp điện để kéo mực toner từ trống lên giấy, và một trục lăn nóng sẽ làm chảy dính toner vào giấy. Một dây dẫn được nạp điện thứ hai sẽ làm trung hoà điện tích của trống. Xem light-emitting diode - LED - printer , print engine , và resolution
Máy in laser