Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
kite
[kait]
|
danh từ
cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
thả diều
(nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
nội động từ
bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
ngoại động từ
làm bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
Chuyên ngành Anh - Việt
kite
[kait]
|
Kỹ thuật
diều hâu, chim cắt
Sinh học
chim cắt
Từ điển Anh - Anh
kite
|

kite

kite (kīt) noun

1. A light framework covered with cloth, plastic, or paper, designed to be flown in the wind at the end of a long string.

2. Nautical. Any of the light sails of a ship that are used only in a light wind.

3. Any of various predatory birds of the hawk family Accipitridae, having a long, often forked tail and long pointed wings.

4. a. A piece of negotiable paper representing a fictitious financial transaction and used temporarily to sustain credit or raise money. b. A bank check drawn on insufficient funds to take advantage of the time interval required for collection. c. A bank check that has been fraudulently altered to show a larger amount.

verb

kited, kiting, kites

 

verb, intransitive

1. To fly like a kite; soar or glide.

2. To get money or credit with a kite.

verb, transitive

1. To use (a bad check) to sustain credit or raise money.

2. To increase the amount of (a check) fraudulently.

 

[Middle English, bird of prey, from Old English cta.]