Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
installation
[,instə'lei∫n]
|
danh từ
sự lắp đặt hoặc được lắp đặt (hệ thống máy móc...); cái được lắp đặt
installation
requires
several
days
việc lắp đặt phải mất vài ngày
installation
charges
/
costs
chi phí lắp đặt
to
carry
out
several
installations
lắp đặt nhiều thứ
a
heating
installation
hệ thống sưởi ấm
(tin học) sự cài (phần mềm)
lễ nhậm chức
the
installation
of
the
new
chairman
lễ nhậm chức của tân chủ tịch
( số nhiều) nơi cất giữ các thiết bị quân sự; kho quân sự
attacking
the
enemy's
missile
installations
tấn công căn cứ tên lửa của địch
Chuyên ngành Anh - Việt
installation
[,instə'lei∫n]
|
Hoá học
trang bị, thiết bị; sự đặt (máy, thiết bị)
Kỹ thuật
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Sinh học
lắp đặt
Toán học
sự thiết lập; sự lắp ráp
Xây dựng, Kiến trúc
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Từ điển Anh - Anh
installation
|
installation
installation
(
ĭ
nst
ə-lāʹshən
)
noun
1.
a.
The act of installing.
b.
The state of being installed. Also called
installment
2
.
2.
A system of machinery or other apparatus set up for use.
3.
A permanent military base.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
installation
|
installation
installation
(n)
connection
, fitting, setting up, fixing, putting in, putting in place
antonym:
removal
system
, mechanism, equipment, machinery, apparatus
induction
, appointment, ordination, inauguration, investiture, instatement
antonym:
removal
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.