Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
herd
[hə:d]
|
danh từ
bầy, đàn (vật nuôi)
bản năng sống thành bầy
bọn, bè lũ (người)
bọn người tầm thường
ngoại động từ
dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
(nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
chăn giữ vật nuôi
nội động từ ( (thường) + together )
sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)
Chuyên ngành Anh - Việt
herd
[hə:d]
|
Kỹ thuật
bầy, đàn
Sinh học
đàn
Từ điển Anh - Anh
herd
|

herd

herd (hûrd) noun

1. a. A group of cattle or other domestic animals of a single kind kept together for a specific purpose. b. A number of wild animals of one species that remain together as a group: a herd of elephants. See synonyms at flock1.

2. a. A large number of people; a crowd: a herd of stranded passengers. b. The multitude of common people regarded as a mass: "It is the luxurious and dissipated who set the fashions which the herd so diligently follow" (Henry David Thoreau).

verb

herded, herding, herds

 

verb, intransitive

To come together in a herd: The sheep herded for warmth.

verb, transitive

1. To gather, keep, or drive (animals) in a herd.

2. To tend (sheep or cattle).

3. To gather and place into a group or mass: herded the children into the auditorium.

 

[Middle English, from Old English heord.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
herd
|
herd
herd (n)
people, masses (informal), mob, hoi polloi, crowd, sheep
herd (v)
  • drive, round up, steer, gather together, collect, drove
  • shepherd, usher, direct, guide, funnel, channel, steer