Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
hardware reset
|
Kỹ thuật
đặt lại phần cứng
Tin học
reset phần cứng, khởi động lại phần cứng Khởi động lại hệ thống máy bằng cách ấn nút reset của máy tính. Có thể cần phải tiến hành reset phần cứng sau khi xảy ra một đổ vỡ hệ thống nghiêm trọng đến mức không thể khởi động lại của bàn phím (trong DOS là Ctrl-Alt-Del) để tái khởi động máy. Xem programmerwindowss switch , và warm boot