động từ
không còn hoặc làm cho không còn tồn tại như một tổ chức, các thành phần, các thành viên phân tán đi
giải tán một chính đảng; giải tán quốc hội
không còn hoặc làm cho không còn tụ họp thành một đám đông nữa, mà mỗi người phân tán mỗi nơi
giải tán biểu tình; Nhưng chưa chi, độ một trăm người đã vội vã giải tán đi các ngả. Một trăm người khác nữa, chột dạ, cũng giải tán theo. (Vũ Trọng Phụng)