Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giãi
[giãi]
|
(văn chương, từ cũ; nghĩa cũ) Open (one's heart); make known (one's feeling).
To open one's heart, to disembosom oneself.
Từ điển Việt - Việt
giãi
|
động từ
bày tỏ nỗi lòng cho người khác biết
Trước sân lòng đã giãi lòng, Trong màn làm lễ tơ hồng kết duyên. (Truyện Kiều)