Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gentry
['dʒentri]
|
danh từ
những người có địa vị xã hội cao ngay bên dưới tầng lớp quý tộc
hạng người
hạng người móc túi
Từ điển Anh - Anh
gentry
|

gentry

gentry (jĕnʹtrē) noun

plural gentries

1. People of gentle birth, good breeding, or high social position.

2. a. An upper or ruling class. b. The class of English landowners ranking just below the nobility.

3. People of a particular class or group: another commuter from the suburban gentry.

 

[Middle English gentri, nobility of birth, from Old French genterie, variant of genterise, gentilise, from gentil, noble. See gentle.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gentry
|
gentry
gentry (n)
upper class, nobility, aristocracy, elite, ruling class, landed gentry
antonym: working class